Đọc nhanh: 轻者 (khinh giả). Ý nghĩa là: trong những trường hợp ít nghiêm trọng hơn.
轻者 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong những trường hợp ít nghiêm trọng hơn
in less severe cases; less serious case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻者
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 这部 剧本 的 作者 很 年轻
- Người viết kịch bản này còn rất trẻ.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
轻›