Đọc nhanh: 轻细红粘土 (khinh tế hồng niêm thổ). Ý nghĩa là: đất thịt nhẹ mịn.
轻细红粘土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất thịt nhẹ mịn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻细红粘土
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 缅丝 轻且 细
- Sợi mỏng nhẹ và mảnh.
- 红色 的 土壤 适合 种植 葡萄
- Chất đất đỏ phù hợp trồng nho.
- 你 现在 不用 轻声细语 的 了
- Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
- 红土 球场 的 比赛 需要 球员 更好 的 体力 和 耐力
- Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
粘›
红›
细›
轻›