Đọc nhanh: 铁道兵 (thiết đạo binh). Ý nghĩa là: Lính đường sắt.
铁道兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lính đường sắt
铁道兵,担负铁路工程保障任务的兵种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁道兵
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 用 铁丝 缠 了 几道
- Lấy dây thép quấn mấy vòng.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
道›
铁›