呼唤键 hūhuàn jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hô hoán kiện】

Đọc nhanh: 呼唤键 (hô hoán kiện). Ý nghĩa là: khoá gọi.

Ý Nghĩa của "呼唤键" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呼唤键 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoá gọi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼唤键

  • volume volume

    - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 呼唤 hūhuàn

    - gào to

  • volume volume

    - 幽微 yōuwēi de 呼唤 hūhuàn

    - tiếng hô hoán yếu ớt

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó zài 呼唤 hūhuàn 我们 wǒmen

    - tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!

  • volume volume

    - tīng le tài duō 不必要 bùbìyào yòu 响亮 xiǎngliàng de 呼唤 hūhuàn shén

    - Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 亲切 qīnqiè 招手 zhāoshǒu 呼唤 hūhuàn

    - Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNBK (重口弓月大)
    • Bảng mã:U+5524
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao