Đọc nhanh: 呼唤键 (hô hoán kiện). Ý nghĩa là: khoá gọi.
呼唤键 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá gọi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼唤键
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 大声 呼唤
- gào to
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 祖国 在 呼唤 我们
- tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
唤›
键›