轴转 zhóu zhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【trục chuyển】

Đọc nhanh: 轴转 (trục chuyển). Ý nghĩa là: Quay trụ.

Ý Nghĩa của "轴转" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

轴转 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quay trụ

轴转也叫撇转。它是一只脚做定点转动,而另一只脚做动点转动的圆周运动。轴转时脚与膝往往表现为边转边降。轴转之前,先进行从低位向高位的旋转,然后再进行从高位到低位的轴转。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轴转

  • volume volume

    - 中轴 zhōngzhóu 需要 xūyào 润滑 rùnhuá

    - Trục giữa cần được bôi trơn.

  • volume volume

    - 机器 jīqì de 转轴 zhuǎnzhóu huài le

    - Trục quay của máy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - cóng 北京 běijīng dào 宁波 níngbō 可以 kěyǐ zài 上海 shànghǎi 转车 zhuǎnchē

    - từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 转基因 zhuǎnjīyīn de 病毒学家 bìngdúxuéjiā

    - Một nhà virus học chuyên về GMO.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò máng 我们 wǒmen 几个 jǐgè rén jiù 连轴转 liánzhóuzhuàn

    - công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhóu , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQLW (大手中田)
    • Bảng mã:U+8F74
    • Tần suất sử dụng:Cao