Đọc nhanh: 连轴转 (liên trục chuyển). Ý nghĩa là: làm liên tục; làm không nghỉ (suốt ngày đêm). Ví dụ : - 工作一忙, 我们几个人就得连轴转。 công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
连轴转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm liên tục; làm không nghỉ (suốt ngày đêm)
比喻夜以继日地劳动
- 工作 一 忙 , 我们 几个 人 就 得 连轴转
- công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连轴转
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 机器 的 转轴 坏 了
- Trục quay của máy bị hỏng rồi.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 工作 一 忙 , 我们 几个 人 就 得 连轴转
- công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
轴›
连›