Đọc nhanh: 赶超 (cản siêu). Ý nghĩa là: đuổi kịp và vượt qua.
赶超 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi kịp và vượt qua
追上并超越
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶超
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
超›