Đọc nhanh: 较短絜长 (giảo đoản hiệt trưởng). Ý nghĩa là: để so sánh dài và ngắn, để so sánh ưu và nhược điểm.
较短絜长 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để so sánh dài và ngắn
to compare long and short
✪ 2. để so sánh ưu và nhược điểm
to compare the pros and cons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较短絜长
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
絜›
较›
长›