Đọc nhanh: 软键盘 (nhuyễn kiện bàn). Ý nghĩa là: Bàn phím mềm. Ví dụ : - 电脑上自带的有一个软键盘。 Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
软键盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn phím mềm
所谓的软键盘并不是在键盘上的,而是在“屏幕”上,软键盘是通过软件模拟键盘通过鼠标点击输入字符,是为了防止木马记录键盘输入的密码,一般在一些银行的网站上要求输入帐号和密码的地方容易看到。
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软键盘
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 你 会 把 键盘 弄坏 的
- Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 我 的 键盘 很 便宜 的
- Bàn phím của tôi rất rẻ.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
软›
键›