Đọc nhanh: 软脚虾 (nhuyễn cước hà). Ý nghĩa là: nhát gan, yếu đuối.
软脚虾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhát gan
coward
✪ 2. yếu đuối
weakling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软脚虾
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
虾›
软›