Đọc nhanh: 软脚蟹 (nhuyễn cước giải). Ý nghĩa là: giống với 軟腳 蝦 | 软脚 虾.
软脚蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống với 軟腳 蝦 | 软脚 虾
same as 軟腳蝦|软脚虾 [ruǎn jiǎo xiā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软脚蟹
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
蟹›
软›