Đọc nhanh: 软耳朵 (nhuyễn nhĩ đoá). Ý nghĩa là: đáng tin cậy, người đáng tin cậy.
软耳朵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin cậy
credulous
✪ 2. người đáng tin cậy
credulous person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软耳朵
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
耳›
软›