Đọc nhanh: 硬体 (ngạnh thể). Ý nghĩa là: phần cứng máy tính.
硬体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần cứng máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬体
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 我爷 身体 很 硬朗
- Ông nội tôi có một cơ thể rất khỏe mạnh.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他 虽然 身体 不好 , 可 硬是 不肯 休息
- mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
硬›