Đọc nhanh: 软 (nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm; nhũn, nhẹ nhàng; mềm mỏng, yếu đuối; mềm nhũn. Ví dụ : - 这块饼干一点儿也不软。 Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.. - 我喜欢吃软面包。 Tôi thích ăn bánh bao mềm.. - 你的态度不能太软。 Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá
软 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mềm; nhũn
东西不硬,受力后容易改变形状
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 我 喜欢 吃软 面包
- Tôi thích ăn bánh bao mềm.
✪ 2. nhẹ nhàng; mềm mỏng
温和;不强硬(态度,语气)
- 你 的 态度 不能 太软
- Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá
- 刚见 男朋友 , 他 说话 就 软 下来
- Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.
✪ 3. yếu đuối; mềm nhũn
身体没有力气
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 我 全身 发软 , 什么 都 不想 做
- Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.
✪ 4. dao động; yếu lòng; nhẹ dạ; mềm lòng
容易被感动或摇动
- 她 就是 心软
- Cô ấy chính là mềm lòng.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 软
✪ 1. Phó từ + 软
Độ mềm
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
✪ 2. 软 + Danh từ
Cái gì đó mềm
- 这 是 软 葡萄
- Đây là nho mềm.
- 那 是 软 鞋子
- Kia là giày mềm.
✪ 3. 软下来
Bị mềm/mềm dịu xuống
- 过 了 几个 小时 , 面包 软 下来
- Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.
- 他 的 语气 软 下来
- Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.
So sánh, Phân biệt 软 với từ khác
✪ 1. 软 vs 软弱
"软" có nghĩa là "软弱"(điểm yếu), "软" có thể chỉ người hoặc vật khác, còn "软弱" chỉ người.
"软" là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "软弱" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 他 的 语气 软 下来
- Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 他 的 态度 很 柔软
- Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
软›