ruǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhuyễn】

Đọc nhanh: (nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm; nhũn, nhẹ nhàng; mềm mỏng, yếu đuối; mềm nhũn. Ví dụ : - 这块饼干一点儿也不软。 Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.. - 我喜欢吃软面包。 Tôi thích ăn bánh bao mềm.. - 你的态度不能太软。 Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mềm; nhũn

东西不硬,受力后容易改变形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 一点儿 yīdiǎner 不软 bùruǎn

    - Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃软 chīruǎn 面包 miànbāo

    - Tôi thích ăn bánh bao mềm.

✪ 2. nhẹ nhàng; mềm mỏng

温和;不强硬(态度,语气)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù 不能 bùnéng 太软 tàiruǎn

    - Thái độ của bạn không được mềm mỏng quá

  • volume volume

    - 刚见 gāngjiàn 男朋友 nánpéngyou 说话 shuōhuà jiù ruǎn 下来 xiàlai

    - Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.

✪ 3. yếu đuối; mềm nhũn

身体没有力气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 发软 fāruǎn

    - Hai chân mềm nhũn cả ra.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 发软 fāruǎn 什么 shénme dōu 不想 bùxiǎng zuò

    - Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.

✪ 4. dao động; yếu lòng; nhẹ dạ; mềm lòng

容易被感动或摇动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就是 jiùshì 心软 xīnruǎn

    - Cô ấy chính là mềm lòng.

  • volume volume

    - 耳朵软 ěrduōruǎn 容易 róngyì tīng 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 软

Độ mềm

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • volume

    - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

✪ 2. 软 + Danh từ

Cái gì đó mềm

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì ruǎn 葡萄 pútao

    - Đây là nho mềm.

  • volume

    - shì ruǎn 鞋子 xiézi

    - Kia là giày mềm.

✪ 3. 软下来

Bị mềm/mềm dịu xuống

Ví dụ:
  • volume

    - guò le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí 面包 miànbāo ruǎn 下来 xiàlai

    - Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.

  • volume

    - de 语气 yǔqì ruǎn 下来 xiàlai

    - Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 软 vs 软弱

Giải thích:

"" có nghĩa là "软弱"(điểm yếu), "" có thể chỉ người hoặc vật khác, còn "软弱" chỉ người.
"" là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "软弱" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - de tuǐ 有些 yǒuxiē 酥软 sūruǎn

    - Chân anh ấy hơi mềm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 测试 cèshì le 软件 ruǎnjiàn de 性能 xìngnéng

    - Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng xiě 软件 ruǎnjiàn

    - Anh ấy giỏi viết phần mềm.

  • volume volume

    - de 语气 yǔqì ruǎn 下来 xiàlai

    - Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.

  • volume volume

    - xiàng 柔软 róuruǎn de 沙发 shāfā

    - Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.

  • volume volume

    - de 手感 shǒugǎn hěn 柔软 róuruǎn

    - Tay anh ấy cảm giác rất mềm.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 柔软 róuruǎn

    - Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao