yìng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh】

Đọc nhanh: (ngạnh). Ý nghĩa là: cứng; rắn; cứng nhắc, kiên cường; kiên định; kiên quyết, giỏi; tốt; vững vàng. Ví dụ : - 这块石头特别坚硬。 Hòn đá này rất cứng.. - 橡木桌子相当坚硬。 Bàn gỗ sồi khá cứng.. - 他非常硬不肯妥协。 Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cứng; rắn; cứng nhắc

物体质地坚固;受外力后不易变形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou 特别 tèbié 坚硬 jiānyìng

    - Hòn đá này rất cứng.

  • volume volume

    - 橡木 xiàngmù 桌子 zhuōzi 相当 xiāngdāng 坚硬 jiānyìng

    - Bàn gỗ sồi khá cứng.

✪ 2. kiên cường; kiên định; kiên quyết

(意志;态度等)坚定不移;坚强有力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • volume volume

    - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

✪ 3. giỏi; tốt; vững vàng

能力强;质量好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 技术 jìshù 过硬 guòyìng 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì

    - Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 过硬 guòyìng 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Chất lượng tốt đáng tin cậy.

✪ 4. không lưu loát; thiếu tự nhiên; không linh hoạt

不灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那句话 nàjùhuà tīng 起来 qǐlai yìng

    - Câu nói đó nghe có vẻ thiếu tự nhiên.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 有些 yǒuxiē 僵硬 jiāngyìng

    - Nụ cười của cô ấy có chút thiếu tự nhiên.

✪ 5. không thể thay đổi; cố định

不可改变的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 硬指标 yìngzhǐbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu cố định này phải đạt được.

  • volume volume

    - 硬指标 yìngzhǐbiāo 必须 bìxū 按时 ànshí wán

    - Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố; cứ; nhất quyết; nhất định

表示不顾条件强做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 很晚 hěnwǎn le yìng yào 出门 chūmén

    - Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo yìng yào 爬山 páshān

    - Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miễn cưỡng; gắng gượng; cố gắng

勉强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硬撑 yìngchēng zhe zuò wán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 硬逼 yìngbī zhe 自己 zìjǐ 起床 qǐchuáng

    - Cô ấy ép mình dậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 很/太 + 硬

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ hěn yìng

    - Quả táo này rất cứng.

  • volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou hěn yìng

    - Viên đá này rất cứng.

✪ 2. 硬硬的

tính chất cứng của một vật hoặc một hành động

Ví dụ:
  • volume

    - de 态度 tàidù 硬硬 yìngyìng de

    - Thái độ của anh ấy rất cứng nhắc.

  • volume

    - 椅子 yǐzi zuò 起来 qǐlai 硬硬 yìngyìng de

    - Cái ghế ngồi vào rất cứng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 坚硬 vs 硬

Giải thích:

"" có thể bổ nghĩa cho danh từ cụ thể cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, còn "坚硬" chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ cụ thể.
"坚硬" thường dùng nhiều trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - shì 硬骨头 yìnggǔtou

    - Anh ấy là người cứng cỏi.

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi de 树干 shùgàn 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Thân cây hoàng bá rất cứng.

  • volume volume

    - de 胡须 húxū yòu hēi yòu yìng

    - Râu của anh ấy đen và cứng.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 硬硬 yìngyìng de

    - Thái độ của anh ấy rất cứng nhắc.

  • volume volume

    - de 两条腿 liǎngtiáotuǐ 僵硬 jiāngyìng le

    - hai chân cứng đờ.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 电脑硬件 diànnǎoyìngjiàn

    - Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.

  • volume volume

    - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa