Đọc nhanh: 硬 (ngạnh). Ý nghĩa là: cứng; rắn; cứng nhắc, kiên cường; kiên định; kiên quyết, giỏi; tốt; vững vàng. Ví dụ : - 这块石头特别坚硬。 Hòn đá này rất cứng.. - 橡木桌子相当坚硬。 Bàn gỗ sồi khá cứng.. - 他非常硬,不肯妥协。 Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
硬 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cứng; rắn; cứng nhắc
物体质地坚固;受外力后不易变形
- 这块 石头 特别 坚硬
- Hòn đá này rất cứng.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
✪ 2. kiên cường; kiên định; kiên quyết
(意志;态度等)坚定不移;坚强有力
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
✪ 3. giỏi; tốt; vững vàng
能力强;质量好
- 技术 过硬 工作 顺利
- Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
✪ 4. không lưu loát; thiếu tự nhiên; không linh hoạt
不灵活
- 那句话 听 起来 硬
- Câu nói đó nghe có vẻ thiếu tự nhiên.
- 她 的 笑容 有些 僵硬
- Nụ cười của cô ấy có chút thiếu tự nhiên.
✪ 5. không thể thay đổi; cố định
不可改变的
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
硬 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố; cứ; nhất quyết; nhất định
表示不顾条件强做某事
- 已经 很晚 了 , 他 硬 要 出门
- Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
硬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn cưỡng; gắng gượng; cố gắng
勉强
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 硬
✪ 1. Chủ ngữ + 很/太 + 硬
phó từ tu sức
- 这个 苹果 很 硬
- Quả táo này rất cứng.
- 这块 石头 很 硬
- Viên đá này rất cứng.
✪ 2. 硬硬的
tính chất cứng của một vật hoặc một hành động
- 他 的 态度 硬硬 的
- Thái độ của anh ấy rất cứng nhắc.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
So sánh, Phân biệt 硬 với từ khác
✪ 1. 坚硬 vs 硬
"硬" có thể bổ nghĩa cho danh từ cụ thể cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, còn "坚硬" chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ cụ thể.
"坚硬" thường dùng nhiều trong văn viết, "硬" thường dùng trong văn nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 他 的 胡须 又 黑 又 硬
- Râu của anh ấy đen và cứng.
- 他 的 态度 硬硬 的
- Thái độ của anh ấy rất cứng nhắc.
- 他 的 两条腿 僵硬 了
- hai chân cứng đờ.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›