Đọc nhanh: 轮毂 (luân cốc). Ý nghĩa là: trục bánh xe (bộ phận lắp trục ở giữa hai bánh xe). Ví dụ : - 结果发现那是她在轮毂罩映出的像 Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.. - 是不是就是弗兰基发现的轮毂罩 Đó không phải là cái mũ mà Frankie tìm thấy sao?
轮毂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục bánh xe (bộ phận lắp trục ở giữa hai bánh xe)
车轮的中心装轴的部分
- 结果 发现 那 是 她 在 轮毂罩 映出 的 像
- Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.
- 是不是 就是 弗兰基 发现 的 轮毂罩
- Đó không phải là cái mũ mà Frankie tìm thấy sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮毂
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 是不是 就是 弗兰基 发现 的 轮毂罩
- Đó không phải là cái mũ mà Frankie tìm thấy sao?
- 结果 发现 那 是 她 在 轮毂罩 映出 的 像
- Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毂›
轮›