Đọc nhanh: 轮作 (luân tá). Ý nghĩa là: luân canh. Ví dụ : - 选好茬口,实行合理轮作。 chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
轮作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân canh
在一块田地上依次轮换栽种几种作物 轮作可以改善土壤肥力, 减少病害也叫轮栽、轮种、倒茬或调茬
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮作
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 清洁卫生 工作 由 大家 轮值
- công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
轮›