lùn
volume volume

Từ hán việt: 【luận.luân】

Đọc nhanh: (luận.luân). Ý nghĩa là: ý kiến bàn luận, luận; bài luận, học thuyết; quan điểm; lập luận. Ví dụ : - 舆论对这件事十分关注。 Dư luận rất quan tâm đến sự việc này.. - 这种说法完全是谬论。 Cách nói này hoàn toàn là sai trái.. - 这部美学论影响深远。 Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến bàn luận

言论或文章(多指分析说明事理或判断是非等方面的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舆论 yúlùn duì 这件 zhèjiàn shì 十分 shífēn 关注 guānzhù

    - Dư luận rất quan tâm đến sự việc này.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 完全 wánquán shì 谬论 miùlùn

    - Cách nói này hoàn toàn là sai trái.

✪ 2. luận; bài luận

以议论为主的文体(多用于书名或篇名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 美学 měixué lùn 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 战争论 zhànzhēnglùn

    - Tôi thích nghiên cứu "Chiến tranh luận".

✪ 3. học thuyết; quan điểm; lập luận

主张;学说;观点

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 论点 lùndiǎn hěn yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Quan điểm của anh ấy rất thuyết phục.

  • volume volume

    - de 立论 lìlùn 不够 bùgòu 明确 míngquè

    - Lập luận của cô ấy không rõ ràng.

✪ 4. họ Luận

Ví dụ:
  • volume volume

    - lùn 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Luận là giáo viên của tôi.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. luận; luận bàn

分析和说明事理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 辩论 biànlùn 环保 huánbǎo 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.

✪ 2. cân nhắc; đánh giá

衡量;评定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • volume volume

    - 犯法 fànfǎ de 人会 rénhuì 按罪 ànzuì 论处 lùnchǔ

    - Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.

✪ 3. nhìn nhận

谈论;看待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói theo; nói đến; nói về

表示就某个方面来谈,相当于“从……方面来说”“就……来说”

Ví dụ:
  • volume volume

    - lùn 下棋 xiàqí 数第一 shùdìyī

    - Nói đến đánh cờ thì anh ấy là nhất.

  • volume volume

    - lùn 吃苦 chīkǔ qiáng

    - Nói về chịu khó thì tôi hơn anh ấy.

✪ 2. tính theo; nói theo

表示以某种单位为准(与量词组合),相当于“按”“按照”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 论斤 lùnjīn mài 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi bán trái cây theo cân.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 论份 lùnfèn 收费 shōufèi

    - Nhà hàng này tính phí theo suất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • volume volume

    - 不易之论 bùyìzhīlùn

    - quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - 不着边际 bùzhuóbiānjì de 长篇大论 chángpiāndàlùn

    - dài dòng văn tự; tràng giang đại hải

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao