Đọc nhanh: 连作 (liên tá). Ý nghĩa là: trồng liền vụ; trồng liên tục một giống cây.
连作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng liền vụ; trồng liên tục một giống cây
在一块田地上连续栽种同一种作物也说连种、连茬或重茬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连作
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 工作 一 忙 , 我们 几个 人 就 得 连轴转
- công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
- 他 连续 工作 很久 了
- Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
连›