Đọc nhanh: 转给 (chuyển cấp). Ý nghĩa là: để chuyển giao cho.
转给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển giao cho
to pass on to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转给
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这个 小 包裹 是 她 托 我 转 交给 你 的
- cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 这 封信 由 我 转给 他 好 了
- Bức thư này để cho tôi chuyển cho anh ấy.
- 这 是 刚 收到 的 急件 , 请 你 立即 转 送给 他
- vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
- 他 昨天 转钱 给 我 了 , 我 已经 收到 了
- Anh ấy đã chuyển tiền cho tôi hôm qua, tôi đã nhận được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
转›