Đọc nhanh: 转圈 (chuyển khuyên). Ý nghĩa là: xoay quanh; quay quanh; xung quanh.
转圈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoay quanh; quay quanh; xung quanh
(转圈儿) 围绕某一点运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转圈
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 我 转 了 三个 圈儿 也 没 找 着 他
- tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
转›