Đọc nhanh: 转学 (chuyển học). Ý nghĩa là: chuyển trường; chuyển học. Ví dụ : - 他因为搬家而决定转学。 Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.. - 转学手续需要提前办理。 Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.. - 他的父母支持他转学。 Bố mẹ ủng hộ việc anh ấy chuyển trường.
转学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển trường; chuyển học
学生转往另一个学校学习
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 他 的 父母 支持 他 转学
- Bố mẹ ủng hộ việc anh ấy chuyển trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转学
- 办理 转学 手续
- Thực hiện thủ tục chuyển trường.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
转›