Đọc nhanh: 宣 (tuyên). Ý nghĩa là: truyền bá; thông báo, khai thông; khơi dòng; giải toả (cảm xúc), Tuyên Thành (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ví dụ : - 他在大会上宣誓。 Anh ấy tuyên thệ tại hội nghị.. - 他们向敌人宣战。 Họ tuyên chiến với kẻ thù.. - 校长宣布放假。 Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.
宣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền bá; thông báo
公开说出来;传播、散布出去
- 他 在 大会 上 宣誓
- Anh ấy tuyên thệ tại hội nghị.
- 他们 向 敌人 宣战
- Họ tuyên chiến với kẻ thù.
- 校长 宣布 放假
- Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai thông; khơi dòng; giải toả (cảm xúc)
疏导
- 有时候 哭泣 是 最好 的 宣泄
- Đôi khi khóc là cách giải tỏa tốt nhất.
- 她 通过 写作 来 宣泄 压力
- Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.
- 我们 需要 宣泄 屋顶 上 的 积水
- Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
宣 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyên Thành (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc)
指安徽宣城
- 我 想 去 宣城 旅游
- Tôi muốn đi Tuyên Thành du lịch.
- 宣城 是 一个 美丽 的 城市
- Tuyên Thành là một thành phố đẹp.
✪ 2. Tuyên Uy (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc)
指云南宣威
- 宣威 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Tuyên Uy rất nổi tiếng.
- 你 去过 云南 宣威 吗 ?
- Bạn đã từng đến Tuyên Uy, Vân Nam chưa?
✪ 3. giấy Tuyên Thành
指宣纸
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
✪ 4. họ Tuyên
姓
- 我姓 宣
- Tớ họ Tuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 他们 向 敌人 宣战
- Họ tuyên chiến với kẻ thù.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›