Đọc nhanh: 轧忽 (yết hốt). Ý nghĩa là: Xa xôi. Lâu dài..
轧忽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xa xôi. Lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轧忽
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
轧›