Đọc nhanh: 怒怨 (nộ oán). Ý nghĩa là: Giận ghét..
怒怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giận ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒怨
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 有 一些 恩怨 让 我 永远 不能 息怒
- Có một vài mối thù khiến tôi không bao giờ nguôi ngoai được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
怨›