Đọc nhanh: 车轮饼 (xa luân bính). Ý nghĩa là: Tưởng tượng (món ăn nhẹ ngọt làm từ bột nấu chín hình bánh xe ô tô, nhồi với nhân đậu azuki hoặc các loại nhân khác).
车轮饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tưởng tượng (món ăn nhẹ ngọt làm từ bột nấu chín hình bánh xe ô tô, nhồi với nhân đậu azuki hoặc các loại nhân khác)
imagawayaki (sweet snack made of batter cooked in the shape of a car wheel, stuffed with azuki bean paste or other fillings)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车轮饼
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
轮›
饼›