Đọc nhanh: 车费补贴 (xa phí bổ thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp xe cộ.
车费补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车费补贴
- 我们 还 了 租车费
- Chúng tôi đã trả tiền thuê xe.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
贴›
费›
车›