Đọc nhanh: 全勤补贴 (toàn cần bổ thiếp). Ý nghĩa là: tiền chuyên cần.
全勤补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền chuyên cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全勤补贴
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 他 申请 到 了 困难 家庭 补贴
- Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
勤›
补›
贴›