Đọc nhanh: 车行道 (xa hành đạo). Ý nghĩa là: cách vận chuyển, lòng đường.
车行道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách vận chuyển
carriageway
✪ 2. lòng đường
roadway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车行道
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 这个 城市 正在 建设 更 多 的 自行车道
- Thành phố này đang xây dựng thêm nhiều làn xe đạp.
- 自行车道 旁边 有 很多 绿树 , 空气清新
- Có rất nhiều cây xanh bên cạnh làn xe đạp, không khí rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
车›
道›