Đọc nhanh: 检票 (kiểm phiếu). Ý nghĩa là: Kiểm (soát) vé.
检票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm (soát) vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检票
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 请 检查 发票 上 的 名称 及 地址 是否 正确
- Vui lòng kiểm tra tên và địa chỉ trên hóa đơn có chính xác không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
票›