Đọc nhanh: 车带 (xa đới). Ý nghĩa là: (xe) lốp. Ví dụ : - 车带瘪了。 lốp xe xẹp rồi. - 机车带动货车。 đầu máy kéo đoàn tàu hàng.. - 车带煞气了。 săm xe xì hơi rồi.
车带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (xe) lốp
(vehicle) tire
- 车带 瘪 了
- lốp xe xẹp rồi
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 连车 带 牲口 都 借来 了
- cả xe lẫn súc vật đều mượn đến cả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车带
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 车带 瘪 了
- lốp xe xẹp rồi
- 他换 了 新 的 车带
- Anh ấy đã thay lốp xe mới.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 连车 带 牲口 都 借来 了
- cả xe lẫn súc vật đều mượn đến cả.
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
车›