Đọc nhanh: 子弹火车 (tử đạn hoả xa). Ý nghĩa là: Shinkansen 新幹線 | 新干线, tàu cao tốc Nhật Bản.
子弹火车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shinkansen 新幹線 | 新干线, tàu cao tốc Nhật Bản
Shinkansen 新幹線|新干线, Japanese high-speed train; bullet train
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弹火车
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弹›
火›
车›