Đọc nhanh: 鞋口里 (hài khẩu lí). Ý nghĩa là: Lót cổ giày.
鞋口里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lót cổ giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋口里
- 他 的 户口 在 这里
- Hộ khẩu của anh ấy ở đây.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 他 熟练地 缉完 鞋口
- Anh ấy khâu mép giày một cách thành thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
里›
鞋›