Đọc nhanh: 车灯 (xa đăng). Ý nghĩa là: đèn xe, một hình thức ca vũ dân gian ở vùng Tây Nam.
车灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn xe
装配在车辆上的照明及指示信号的灯
✪ 2. một hình thức ca vũ dân gian ở vùng Tây Nam
流行于西南诸省的一种民间歌舞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车灯
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
车›