Đọc nhanh: 烫 (nãng.năng.đãng). Ý nghĩa là: bỏng; phỏng, sấy; hâm; là; ủi, uốn tóc. Ví dụ : - 别让开水烫着。 Đừng để bị bỏng nước sôi.. - 我喝热茶时烫了舌头。 Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.. - 我妈妈在烫牛奶。 Mẹ tôi đang hâm sữa.
烫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bỏng; phỏng
温度高的物体与皮肤接触使感觉疼痛
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 我 喝 热茶 时 烫 了 舌头
- Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.
✪ 2. sấy; hâm; là; ủi
利用温度高的物体使另一物体温度升高或发生其他变化
- 我 妈妈 在 烫 牛奶
- Mẹ tôi đang hâm sữa.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
✪ 3. uốn tóc
指烫发
- 他 打算 周末 去 烫头
- Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
烫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng; nóng bỏng
物体温度高
- 这水 太 烫
- Nước này nóng quá.
- 别摸 , 那块 铁 烫得 厉害
- Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
- 这碗 汤 滚烫
- Bát canh này rất nóng.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 我 妈妈 在 烫 牛奶
- Mẹ tôi đang hâm sữa.
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烫›