tàng
volume volume

Từ hán việt: 【nãng.năng.đãng】

Đọc nhanh: (nãng.năng.đãng). Ý nghĩa là: bỏng; phỏng, sấy; hâm; là; ủi, uốn tóc. Ví dụ : - 别让开水烫着。 Đừng để bị bỏng nước sôi.. - 我喝热茶时烫了舌头。 Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.. - 我妈妈在烫牛奶。 Mẹ tôi đang hâm sữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bỏng; phỏng

温度高的物体与皮肤接触使感觉疼痛

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • volume volume

    - 热茶 rèchá shí tàng le 舌头 shétou

    - Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.

✪ 2. sấy; hâm; là; ủi

利用温度高的物体使另一物体温度升高或发生其他变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài tàng 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ tôi đang hâm sữa.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 熨斗 yùndǒu 烫平 tàngpíng le 床单 chuángdān

    - Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.

✪ 3. uốn tóc

指烫发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 烫头 tàngtóu

    - Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān tàng le 卷发 juǎnfà

    - Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng; nóng bỏng

物体温度高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这水 zhèshuǐ tài tàng

    - Nước này nóng quá.

  • volume volume

    - 别摸 biémō 那块 nàkuài tiě 烫得 tàngdé 厉害 lìhai

    - Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān tàng le 卷发 juǎnfà

    - Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn tāng 滚烫 gǔntàng

    - Bát canh này rất nóng.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 不太 bùtài 好办 hǎobàn shì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.

  • volume volume

    - 衬衣 chènyī jiāng le zài tàng

    - Hồ áo trước rồi ủi.

  • volume volume

    - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • volume volume

    - shǒu 烫伤 tàngshāng le 疼得 téngdé 火辣辣 huǒlàlà de

    - tay bị phỏng, đau rát quá.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài tàng 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ tôi đang hâm sữa.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Tàng
    • Âm hán việt: Nãng , Năng , Đãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEHF (重水竹火)
    • Bảng mã:U+70EB
    • Tần suất sử dụng:Cao