Đọc nhanh: 要债 (yếu trái). Ý nghĩa là: Đòi nợ. Ví dụ : - 他的家里刚刚发生了大变故,你就去他家要债,这不是趁火打劫吗? Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
要债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đòi nợ
拼音:yào zhài
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要债
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
要›