Đọc nhanh: 身穿 (thân xuyên). Ý nghĩa là: mặc, mặc đồng phục. Ví dụ : - 我看到你身穿格子西装 Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
身穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc
to wear
✪ 2. mặc đồng phục
wearing (a uniform)
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身穿
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 她 穿 了 一身 漂亮 的 旗袍
- Cô ấy mặc một bộ sườn xám rất đẹp.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
身›