Đọc nhanh: 转往 (chuyển vãng). Ý nghĩa là: để thay đổi (đến đoạn cuối cùng của hành trình).
转往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thay đổi (đến đoạn cuối cùng của hành trình)
to change (to final stretch of journey)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转往
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
转›