Đọc nhanh: 身处 (thân xứ). Ý nghĩa là: ở (một số nơi), đặt trong, bao quanh bởi. Ví dụ : - 她已经身处险境了 Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa. - 甚至有几次自愿身处险境 Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
身处 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ở (một số nơi)
in (some place)
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
✪ 2. đặt trong
placed in
✪ 3. bao quanh bởi
surrounded by
✪ 4. ở trong (nghịch cảnh, hoàn cảnh khó khăn, nguy hiểm, hỗn loạn, v.v.)
to be in (adversity, a difficult situation, danger, turmoil etc)
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
✪ 5. để tìm thấy chính mình trong
to find oneself in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身处
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
身›