Đọc nhanh: 身才 (thân tài). Ý nghĩa là: xây dựng (chiều cao và cân nặng), nhân vật, tầm vóc.
身才 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng (chiều cao và cân nặng)
build (height and weight)
✪ 2. nhân vật
figure
✪ 3. tầm vóc
stature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身才
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
- 我 需要 你 在 我 身边 , 因为 有 你 我 才 感到 安心
- Anh cần em bên cạnh, vì có em, anh mới cảm thấy yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
身›