Đọc nhanh: 身名 (thân danh). Ý nghĩa là: sau khi qua đời; sau khi chết。指死后。. Ví dụ : - 她一身名牌。 Cả người cô ấy là hàng hiệu.
身名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau khi qua đời; sau khi chết。指死后。
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身名
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 那名 男士 仍 是 单身
- Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
身›