Đọc nhanh: 身份盗窃 (thân phận đạo thiết). Ý nghĩa là: hành vi trộm cắp danh tính.
身份盗窃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi trộm cắp danh tính
identity theft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份盗窃
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
- 他 的 身份 是 医生
- Danh tính của anh ấy là một bác sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
盗›
窃›
身›