Đọc nhanh: 身轻如燕 (thân khinh như yến). Ý nghĩa là: nhẹ như một con én (của vận động viên hoặc cô gái xinh đẹp).
身轻如燕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ như một con én (của vận động viên hoặc cô gái xinh đẹp)
as lithe as a swallow (of athlete or beautiful girl)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身轻如燕
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 她 身体 很 轻巧
- người cô ấy rất nhẹ.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 你 身体 好 吗 ? 如果 不 舒服 , 要 注意 休息
- Sức khỏe của bạn sao rồi? Nếu không khỏe, phải chú ý nghỉ ngơi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
燕›
身›
轻›