Đọc nhanh: 保持身价 (bảo trì thân giá). Ý nghĩa là: giữ giá.
保持身价 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保持身价
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 我 每天 去 健身房 , 保持 身体健康
- Tôi đi phòng tập gym mỗi ngày để giữ sức khỏe.
- 她 每周 都 参加 运动 活动 , 保持 身体健康
- Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
保›
持›
身›