Đọc nhanh: 自抬身价 (tự đài thân giá). Ý nghĩa là: lên chân.
自抬身价 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自抬身价
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 他 的 评价 让 她 感到 自卑
- Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 她 有意 抬高自己 的 身价
- Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
抬›
自›
身›