Đọc nhanh: 身世之谜 (thân thế chi mê). Ý nghĩa là: bí ẩn cuộc đời.
身世之谜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí ẩn cuộc đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身世之谜
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
谜›
身›