děng
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng】

Đọc nhanh: (đẳng). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi, đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới, vân vân; v.v (liệt kê). Ví dụ : - 请稍等一会儿。 Xin hãy chờ một chút.. - 我在门口等你。 Tôi đợi bạn ở cửa.. - 我在车站等车呢。 Tôi đang đợi xe ở bến đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi

等候;等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请稍等 qǐngshāoděng 一会儿 yīhuìer

    - Xin hãy chờ một chút.

  • volume volume

    - zài 门口 ménkǒu děng

    - Tôi đợi bạn ở cửa.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn děng chē ne

    - Tôi đang đợi xe ở bến đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới

等到

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 吃完饭 chīwánfàn 再说 zàishuō

    - Đợi anh ấy ăn xong thì nói.

  • volume volume

    - děng 回来 huílai jiù 知道 zhīdào

    - Đến khi anh ấy quay lại sẽ biết thôi.

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vân vân; v.v (liệt kê)

助词; 表示列举未尽 (可以叠用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 老虎 lǎohǔ 猴子 hóuzi 等等 děngděng

    - Vườn thú có hổ, khỉ v.v.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

✪ 2. được sử dụng để kết thúc danh sách sau khi liệt kê; thường theo sau là tổng số mục trước đó

列举之后用来煞尾; 后面常有前列各项的总计数

Ví dụ:
  • volume volume

    - èr sān 等等 děngděng gòng 五个 wǔgè

    - Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.

  • volume volume

    - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngang bằng; ngang nhau; tương đương

程度或数量上相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 成绩 chéngjì děng hǎo

    - Thành tích của hai người họ tốt như nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成绩 chéngjì 差不多 chàbùduō děng

    - Điểm số của họ gần như bằng nhau.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ; hạng; loại; chủng loại

种;类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此等 cǐděng rén 总是 zǒngshì 自以为是 zìyǐwéishì

    - Loại người này luôn tự cho mình là đúng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō děng 水果 shuǐguǒ

    - Ở đây có rất nhiều loại hoa quả.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bậc; loại; hạng; đẳng cấp; thứ tự

等级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 一等 yīděng zuò

    - Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.

  • volume volume

    - mǎi le 一等 yīděng zuò 车票 chēpiào

    - Anh ấy đã mua vé hạng nhất.

✪ 2. cân tiểu ly

称小量贵重物品和药材的衡器; 现在一般写作“戥”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • volume volume

    - 这台 zhètái děng hěn 便于 biànyú 携带 xiédài

    - Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.

✪ 3. họ Đẳng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng děng

    - Anh ta họ Đẳng.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bọn; lũ; các; chúng; những (dùng sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ số nhiều)

助词; 用在人称代词或指人的名词后面; 表示复数

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 明天 míngtiān jiù 出发 chūfā

    - Ngày mai chúng tôi sẽ đi.

  • volume volume

    - děng 总是 zǒngshì 自行其是 zìxíngqíshì

    - Những người ấy luôn làm theo ý mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 等 + Ai/ Cái gì

đợi/chờ ai đó/cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zài děng 他们 tāmen

    - Tôi đang đợi họ.

  • volume

    - zài 车站 chēzhàn děng 公交 gōngjiāo

    - Tôi đang chờ xe buýt ở bến.

  • volume

    - zài děng de 朋友 péngyou

    - Anh ấy đang đợi bạn của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 等 + 一下/一会儿/到/来/下去

đợi một lúc/ một tí/ đến khi/ ....

Ví dụ:
  • volume

    - děng 一下 yīxià zài 出发 chūfā

    - Đợi một lát rồi xuất phát.

  • volume

    - děng 一会儿 yīhuìer jiù hǎo

    - Đợi một chút là được.

  • volume

    - děng dào le 再说 zàishuō

    - Đợi anh ấy đến rồi nói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 等一等

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 等一等 děngyīděng ya

    - Anh đợi tôi một chút nhé.

  • volume

    - 等一等 děngyīděng 马上 mǎshàng lái

    - Đợi một chút, tôi sẽ đến ngay.

✪ 4. 等 + ....+ 在/才/就 + Động từ

đợi ..... thì/ mới/rồi làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - děng 回来 huílai cái 吃饭 chīfàn

    - Đợi anh về rồi ăn.

  • volume

    - děng 准备 zhǔnbèi hǎo le jiù 出发 chūfā

    - Đợi tôi chuẩn bị xong rồi đi.

✪ 5. A、B、C (+...) + 等等

Ví dụ:
  • volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū 等等 děngděng

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.

  • volume

    - 客厅 kètīng yǒu 桌子 zhuōzi 椅子 yǐzi 沙发 shāfā 等等 děngděng

    - Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.

✪ 6. A、B、C (+...) + 等 + Danh từ

Danh từ bao quát ABC

Ví dụ:
  • volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū děng 文具 wénjù

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.

  • volume

    - 奶茶 nǎichá 咖啡 kāfēi 果汁 guǒzhī děng 饮料 yǐnliào

    - Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.

✪ 7. Danh từ/上/中/下/高/差/..... + 等 (+Danh từ)

cấp/hạng.....

Ví dụ:
  • volume

    - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • volume

    - 差等生 chàděngshēng 需要 xūyào gèng duō 关注 guānzhù

    - Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.

✪ 8. 这/此/何 + 等 + Danh từ (人/事/话.....)

loại/ những cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhè děng rén 不可 bùkě xìn

    - Những người như thế này không thể tin được.

  • volume

    - 此等 cǐděng rén 不可 bùkě jiāo

    - Những người như thế này không nên kết giao.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 等 vs 等待

Giải thích:

Ý nghĩa của "等待" và "等候"giống nhau, nhưng đối tượng của "等待" có thể là đối tượng cụ thể cũng có thể là đối tượng trừu tượng, đối tượng của "等候" thường là đối tượng cụ thể.
Văn nói cũng có thể nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 一减 yījiǎn 等于零 děngyúlíng

    - Một trừ một bằng không.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín děng 一会儿 yīhuìer

    - Xin vui lòng đợi một lát.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao