Đọc nhanh: 等 (đẳng). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi, đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới, vân vân; v.v (liệt kê). Ví dụ : - 请稍等一会儿。 Xin hãy chờ một chút.. - 我在门口等你。 Tôi đợi bạn ở cửa.. - 我在车站等车呢。 Tôi đang đợi xe ở bến đây.
等 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi
等候;等待
- 请稍等 一会儿
- Xin hãy chờ một chút.
- 我 在 门口 等 你
- Tôi đợi bạn ở cửa.
- 我 在 车站 等 车 呢
- Tôi đang đợi xe ở bến đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đợi đến; đến lúc; chờ tới; đợi tới
等到
- 等 他 吃完饭 再说
- Đợi anh ấy ăn xong thì nói.
- 等 他 回来 就 知道
- Đến khi anh ấy quay lại sẽ biết thôi.
等 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vân vân; v.v (liệt kê)
助词; 表示列举未尽 (可以叠用)
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
✪ 2. được sử dụng để kết thúc danh sách sau khi liệt kê; thường theo sau là tổng số mục trước đó
列举之后用来煞尾; 后面常有前列各项的总计数
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
等 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang bằng; ngang nhau; tương đương
程度或数量上相同
- 他们 俩 成绩 等 好
- Thành tích của hai người họ tốt như nhau.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
等 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ; hạng; loại; chủng loại
种;类
- 此等 人 总是 自以为是
- Loại người này luôn tự cho mình là đúng.
- 这里 有 很多 等 水果
- Ở đây có rất nhiều loại hoa quả.
等 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bậc; loại; hạng; đẳng cấp; thứ tự
等级
- 我 喜欢 坐 一等 座
- Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
✪ 2. cân tiểu ly
称小量贵重物品和药材的衡器; 现在一般写作“戥”
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
✪ 3. họ Đẳng
姓
- 他 姓 等
- Anh ta họ Đẳng.
等 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn; lũ; các; chúng; những (dùng sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ số nhiều)
助词; 用在人称代词或指人的名词后面; 表示复数
- 我 等 明天 就 出发
- Ngày mai chúng tôi sẽ đi.
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 等
✪ 1. 等 + Ai/ Cái gì
đợi/chờ ai đó/cái gì
- 我 在 等 他们
- Tôi đang đợi họ.
- 我 在 车站 等 公交
- Tôi đang chờ xe buýt ở bến.
- 他 在 等 他 的 朋友
- Anh ấy đang đợi bạn của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 等 + 一下/一会儿/到/来/下去
đợi một lúc/ một tí/ đến khi/ ....
- 等 一下 再 出发
- Đợi một lát rồi xuất phát.
- 等 一会儿 就 好
- Đợi một chút là được.
- 等 他 到 了 再说
- Đợi anh ấy đến rồi nói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 等一等
động từ lặp lại
- 你 等一等 我 呀
- Anh đợi tôi một chút nhé.
- 等一等 , 我 马上 来
- Đợi một chút, tôi sẽ đến ngay.
✪ 4. 等 + ....+ 在/才/就 + Động từ
đợi ..... thì/ mới/rồi làm gì
- 等 他 回来 才 吃饭
- Đợi anh về rồi ăn.
- 等 我 准备 好 了 就 出发
- Đợi tôi chuẩn bị xong rồi đi.
✪ 5. A、B、C (+...) + 等等
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 客厅 里 有 桌子 、 椅子 、 沙发 等等
- Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.
✪ 6. A、B、C (+...) + 等 + Danh từ
Danh từ bao quát ABC
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
✪ 7. Danh từ/上/中/下/高/差/..... + 等 (+Danh từ)
cấp/hạng.....
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 差等生 需要 更 多 关注
- Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.
✪ 8. 这/此/何 + 等 + Danh từ (人/事/话.....)
loại/ những cái gì đó
- 这 等 人 不可 信
- Những người như thế này không thể tin được.
- 此等 人 不可 交
- Những người như thế này không nên kết giao.
So sánh, Phân biệt 等 với từ khác
✪ 1. 等 vs 等待
Ý nghĩa của "等待" và "等候"giống nhau, nhưng đối tượng của "等待" có thể là đối tượng cụ thể cũng có thể là đối tượng trừu tượng, đối tượng của "等候" thường là đối tượng cụ thể.
Văn nói cũng có thể nói "等".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 麻烦 您 等 一会儿
- Xin vui lòng đợi một lát.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›