蹙鞠 cù jū
volume volume

Từ hán việt: 【túc cúc】

Đọc nhanh: 蹙鞠 (túc cúc). Ý nghĩa là: quả bóng da.

Ý Nghĩa của "蹙鞠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹙鞠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả bóng da

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹙鞠

  • volume volume

    - 鞠养 jūyǎng

    - nuôi dưỡng.

  • volume volume

    - 鞠育 jūyù

    - dưỡng dục.

  • volume volume

    - 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì

    - cúc cung tận tuỵ.

  • volume volume

    - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men xiàng 老师 lǎoshī le 三个 sāngè gōng

    - Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.

  • volume volume

    - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

  • volume volume

    - 蹴鞠 cùjū

    - đá cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFRYO (戈火口卜人)
    • Bảng mã:U+8E59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Cách 革 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jú , Qiōng , Qū
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJPFD (廿十心火木)
    • Bảng mã:U+97A0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình