volume volume

Từ hán việt: 【túc.xúc】

Đọc nhanh: (túc.xúc). Ý nghĩa là: nhăn; chau mày; cau; xoăn lại; cuộn lại, gấp rút; cấp bách; khẩn cấp; gấp. Ví dụ : - 他眉头蹙起。 Anh ấy cau mày.. - 她蹙眉不语。 Cô ấy cau mày không nói gì.. - 任务蹙急需尽快完成。 Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhăn; chau mày; cau; xoăn lại; cuộn lại

皱 (眉头);收缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • volume volume

    - 蹙眉 cùméi 不语 bùyǔ

    - Cô ấy cau mày không nói gì.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gấp rút; cấp bách; khẩn cấp; gấp

紧迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • volume volume

    - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 双眉 shuāngméi pín

    - chau mày.

  • volume volume

    - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • volume volume

    - 蹙眉 cùméi 不语 bùyǔ

    - Cô ấy cau mày không nói gì.

  • volume volume

    - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFRYO (戈火口卜人)
    • Bảng mã:U+8E59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình