Đọc nhanh: 蹙 (túc.xúc). Ý nghĩa là: nhăn; chau mày; cau; xoăn lại; cuộn lại, gấp rút; cấp bách; khẩn cấp; gấp. Ví dụ : - 他眉头蹙起。 Anh ấy cau mày.. - 她蹙眉不语。 Cô ấy cau mày không nói gì.. - 任务蹙急,需尽快完成。 Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.
蹙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhăn; chau mày; cau; xoăn lại; cuộn lại
皱 (眉头);收缩
- 他 眉头 蹙 起
- Anh ấy cau mày.
- 她 蹙眉 不语
- Cô ấy cau mày không nói gì.
蹙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút; cấp bách; khẩn cấp; gấp
紧迫
- 任务 蹙 急 , 需 尽快 完成
- Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹙
- 双眉 颦 蹙
- chau mày.
- 他 眉头 蹙 起
- Anh ấy cau mày.
- 她 蹙眉 不语
- Cô ấy cau mày không nói gì.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 任务 蹙 急 , 需 尽快 完成
- Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
蹙›