Đọc nhanh: 在车 (tại xa). Ý nghĩa là: ở trên xe, ở trên tàu. Ví dụ : - 受害者在车里 Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.. - 在车的外面发现了吸入器面罩 Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.. - 我们在车臣与他接触过 Chúng tôi đã xem qua công việc của anh ấy ở Chechnya.
在车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở trên xe, ở trên tàu
- 受害者 在 车里
- Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 我们 在 车臣 与 他 接触 过
- Chúng tôi đã xem qua công việc của anh ấy ở Chechnya.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在车
- 他 在 车站 等 火车
- Anh ấy đang đợi tàu ở ga.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 他 在 火车 上 睡 了 一觉
- Anh ấy đã ngủ một giấc trên tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
车›